Tiếp nối với phần 1, ở bài viết này, Nhà xưởng VFI sẽ cung cấp thêm vài KCN nổi bật tại khu vực Long An. Các thông tin trong bài viết này giúp khách hàng lựa chọn nhà xưởng cho thuê phù hợp với nhu cầu cụ thể của mình. Chúng tôi sẽ đề cập đến các yếu tố quan trọng như diện tích, vị trí địa lý, tiện ích đi kèm và mức giá thuê, nhằm giúp quý khách có cái nhìn tổng quan và dễ dàng đưa ra quyết định. Với sự đa dạng về loại hình và quy mô nhà xưởng, bài viết hy vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu hữu ích, hỗ trợ quý khách tìm kiếm giải pháp tốt nhất cho hoạt động kinh doanh của mình.
5. Khu Công Nghiệp Tân Kim
- Mã số: TANKIM – IP – LA
- Địa chỉ: Ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
- Thời gian vận hành: 2007 – 2057
- Tổng diện tích: 104,1 ha
- Giá: 160 USD/m2
Những lợi thế của Khu công nghiệp Tân Kim
Vị trí chiến lược
– Cách sân bay Tân Sơn Nhất khoảng 20km;
– Cách bến xe chợ lớn khoảng 13km;
– Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh khoảng 15km;
– Cách cảng Sài Gòn khoảng 16km;
– Cách cảng Hiệp Phước khoảng 12km;
– Cách cảng quốc tế Long An khoảng 15km.
Cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Tân Kim
Hệ thống cấp điện
-Khu công nghiệp sử dụng từ trạm 110/22kV Cần Đước – Cần Giộc thuộc hệ thống mạng lưới điện quốc gia. Các nhà máy, xí nghiệp trong khu công nghiệp sử dụng điện chủ yếu từ đường dây trung thế 22kV.
Hệ thống cấp nước
-Công suất 4800 m3/ngày.đêm luôn đảm bảo nhu cầu sử dụng cần thiết cho mọi người dân trên địa bàn.
Hệ thống xử lý nước thải
-Công suất xử lý lên đến 3000 m3/ngày.đêm.
Hệ thống thông tin liên lạc
-Được đầu tư đồng bộ, sẵn sàng tới nội tới từng nhà máy trong khu công nghiệp.
Ưu đãi đầu tư tại Khu công nghiệp Tân Kim
-Miễn 100% thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm đầu, giảm 50% tiền thuế trong 4 năm tiếp theo.
Quy định về quản lý xây dựng
Loại công trình được xây dựng
-Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, nhà điều hành, nhà ăn công nhân và các công trình phụ trợ như: nhà để xe, nhà bảo vệ, trạm điện và bể nước PCCC,…
Công trình cấm xây dựng
-Xây dựng nhà ở, công trình khai thác nước ngầm.
-
- Mật độ xây dựng: 60%
- Thời hạn sử dụng đất: đến năm 2057
- Đơn giá thuê đất và các chi phí tại Khu công nghiệp Tân Kim
-Giá thuê cơ sở hạ tầng: 160USD/m2 (chưa bao gồm VAT)
-Giá xử lý nước thải: 0,42 USD/m3
-Giá nước sạch: 0,4 USD/m3
-Phí quản lý, điều hành khu công nghiệp: 0,67 USD/m2/năm
-Giá điện: Theo điện giá của EVN
6. Khu Công Nghiệp Phúc Long Mở Rộng
- Mã số: PHUCLONGMR – IP – LA
- Địa chỉ: xã Long Hiệp, huyện Bến Lức và xã Long Định, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
- Thời gian vận hành: 2024 – 2074
- Tổng diện tích: 334,5 ha
- Giá: 150 USD/m2
Những lợi thế của Khu công nghiệp Phúc Long mở rộng
Vị trí chiến lược
– Cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 25km;
– Cách thành phố Tân An, tỉnh Long An khoảng 14km;
– Cách cao tốc thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương khoảng 3km;
– Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất khoảng 23km;
– Cách ga Sài Gòn – TP. Hồ Chí Minh khoảng 22km;
– Cách cảng Bourbon khoảng 3km;
– Cách cảng Hiệp Phước khoảng 18km;
– Cách cảng Cát Lái khoảng 25km.
Cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Phúc Long mở rộng
- Hệ thống cấp điện
-Trạm điện Bến Lức cung cấp công suất trạm biến áp 110/22kV.
- Hệ thống nước sạch
-Công suất 7.200 m3/ngày.đêm
- Hệ thống xử lý nước thải
-Công suất 4.300 m3/ngày.đêm.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy
-Hệ thống trụ cứu hỏa với khoảng cách 120 – 150m/trụ.
- Dịch vụ bưu chính viễn thông
-Tập đoàn Viễn thông Việt Nam (VNPT) đầu tư hệ thống liên lạc cáp quang ngầm, cung cấp 1.000 số. ADSL, viễn thông…
Quy định về quản lý xây dựng
Loại công trình được xây dựng
-Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, nhà điều hành, nhà ăn công nhân và các công trình phụ trợ như: nhà để xe, nhà bảo vệ, trạm điện và bể nước PCCC,…
Công trình cấm xây dựng
-Xây dựng nhà ở, công trình khai thác nước ngầm.
-
- Hạn sử dụng đất: đến năm 2074
- Giá thuê cơ sở hạ tầng: 150 USD/m2
- Phí quản lý: 1 USD/m2/năm
- Phí xử lý nước thải: 0,6 USD/m3
- Đơn giá nước: 18.000 VNĐ/m3
- Đơn giá điện:
– Giờ bình thường: 1.729 VNĐ/kWH
– Giờ thấp điểm: 1.124 VNĐ/kWH
– Giờ cao điểm: 3.194 VNĐ/kWH
7. Khu Công Nghiệp Việt Phát
- Mã số: VIETPHAT – IP – LA
- Địa chỉ: xã Tân Long, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An
- Thời gian vận hành: 2006 – 2056
- Tổng diện tích: 1,213 ha
- Giá: 150 – 200 USD/m2
Những lợi thế của Khu công nghiệp Việt Phát
Vị trí chiến lược
– Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh khoảng 50km;
– Cách sân bay Tân Sơn Nhất khoảng 45km;
– Cách cao tốc Sài Gòn – Trung Lương khoảng 28km;
– Cách trung tâm container cảng Sài Gòn khoảng 60km;
– Cách cảng Bourbon khoảng 30km;
– Cách cảng Cát Lái khoảng 65km;
– Cách cửa khẩu Hiệp Bình khoảng 60km;
– Cách biên giới Campuchia khoảng 25km;
– Cách cảng quốc tế Long An khoảng 87km;
– Cách cảng Cái Mép khoảng 95km;
Cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Việt Phát
Hệ thống cấp điện
-Lấy từ trạm biến thế Thủ Thừa 110/22kV – 2x40MVA qua đường dây 22kV hiện tại cặp theo quốc lộ N2 dẫn vào khu công nghiệp.
- Hệ thống cấp nước
-Nhà máy cung cấp nước sạch trong khu công nghiệp với công suất 29.315 m3/ngày.đêm đảm bảo cung cấp đầy đủ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của toàn khu công nghiệp.
- Hệ thống xử lý nước thải
-Bố trí 3 trạm xử lý nước thải theo từng cụm riêng biệt, có tổng công suất tương đường 24.000 m3/ngày.
- Hệ thống giao thông đối nội
-Hệ thống giao thông đối nội được chủ đầu tư quy hoạch một cách đồng bộ và hiện đại với mạng lưới đường nhựa được phân bố đều khắp khu công nghiệp có lộ giới từ 26 – 77m.
- Dịch vụ bưu chính viễn thông
-Hệ thống thông tin liên lạc được thiết kế đảm bảo về nhu cầu thông tin liên lạc như thuê bao điện thoại cố định và thông tin di động, mạng Internet của toàn khu, đảm bảo độ tin cậy của hệ thống thông tin liên lạc do các đơn vị chuyên ngành Bưu chính Viễn thông đầu tư quản lý và khai thác.
- Ưu đãi đầu tư tại Khu công nghiệp Việt Phát
-Miễn thuế 02 năm và giảm 50% trong 04 năm tiếp theo.
Quy định về quản lý xây dựng
Loại công trình được xây dựng
-Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, nhà điều hành, nhà ăn công nhan và các công trình phụ trợ như: nhà để xe, nhà bảo vệ, trạm điện và bể nước PCCC,…
Công trình cấm xây dựng
-Xây dựng nhà ở, công trình khai thác nước ngầm.
-
- Hạn sử dụng đất: đến năm 2058
- Giá thuê cơ sở hạ tầng: 150 – 200 USD/m2
- Thuế đất thô: Theo quy định của Nhà nước
- Phí quản lý: 1 USD/m2/năm
- Phí xử lý nước thải: 0,6 USD/m3
- Đơn giá nước: 18.000 VNĐ /m3
- Đơn giá điện:
– Giờ bình thường: 1.729 VNĐ/kWH
– Giờ thấp điểm: 1.124 VNĐ/kWH
– Giờ cao điểm: 3.194 VNĐ/kWH
8. Khu Công Nghiệp Phú An Thạnh
- Mã số: PHUANTHANH – IP – LA
- Địa chỉ: xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
- Thời gian vận hành: 2007 – 2057
- Tổng diện tích: 352,75 ha
- Giá: 170 – 180 USD/m2
Những lợi thế của Khu công nghiệp Phú An Thạnh
Vị trí chiến lược
– Cách sân bay Tân Sơn Nhất khoảng 37km;
– Cách cảng Sài Gòn khoảng 30km;
– Cách cảng Hiệp Phước khoảng 35km;
– Cách cao tốc Hồ Chí Minh – Trung Lương khoảng 3km.
Cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Phú An Thạnh
- Hệ thống cấp điện
-Hệ thống cấp điện được lấy từ lưới điện quốc gia thông qua Trạm Biến áp nội khu 110/22kV có công suất 90 MVA.
- Hệ thống cấp nước
-Khu công nghiệp Phú An Thạnh được đầu tư xây dựng nhà máy cấp nước sạch tương ứng với 02 giai đoạn xây dựng, trong đó, giai đoạn 1, dự án có công suất cấp nước đạt 9,000 m3/ngày đêm, giai đoạn 2 được xây dựng với công suất thiết kế đạt 48,000 m3/ngày đêm.
- Hệ thống xử lý nước thải
-Khu công nghiệp xây dựng 02 trạm xử lý nước thải tương ương với 02 giai đoạn, có công suất xử lý nước thải lần lượt đạt mức 3.300 m3 và 9.600 m3/ngày đêm.
- Hệ thống thông tin liên lạc
-Được đầu tư đồng bộ, sẵn sàng tới nội tới từng nhà máy trong khu công nghiệp.
- Ưu đãi đầu tư tại Khu công nghiệp Phú An Thạnh
-Miễn 100% thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm đầu, giảm 50% tiền thuế trong 4 năm tiếp theo.
Quy định về quản lý xây dựng
- Loại công trình được xây dựng
-Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, nhà điều hành, nhà ăn công nhân và các công trình phụ trợ như: nhà để xe, nhà bảo vệ, trạm điện và bể nước PCCC,…
- Công trình cấm xây dựng
-Xây dựng nhà ở, công trình khai thác nước ngầm.
-
- Mật độ xây dựng: 60%
- Thời hạn sử dụng đất: đến năm 2057
- Đơn giá thuê đất và các chi phí tại Khu công nghiệp Phú An Thạnh
-Giá thuê cơ sở hạ tầng: 170 – 180 USD/m2 (chưa bao gồm VAT)
-Giá xử lý nước thải: 0,42 USD/m3
-Giá nước sạch: 0,4 USD/m3
-Phí quản lý, điều hành khu công nghiệp: 0,67 USD/m2/năm
-Giá điện: Theo điện giá của EVN
Tổng quan về nhà xưởng VFI
VFI VN hiện đang là chủ sở hữu 8 khu nhà xưởng, nhà kho cho thuê tại KCN Thái Hòa, quy mô 25.022m2 nhà xưởng xây sẵn với tổng vốn đầu tư 237 tỷ đồng. Ngoài ra, Công ty CP VFI VN còn là chủ sở hữu của công ty CP VFI Solar Việt Nam- ngành nghề chuyên sản xuất điện, bán buôn tổng hợp, truyền tải và phân phối điện (bán điện cho người sử dụng). Tổng vốn đầu tư cho hệ thống điện năng lượng mặt trời là hơn 100 tỷ đồng.
Địa chỉ: Lô A117, Đường số 3, KCN Thái Hòa, Xã Đức Lập Hạ, Huyện Đức Hoà, Tỉnh Long An, Việt Nam.
Ưu điểm nhà xưởng, nhà kho VFI VN
Nhà xưởng, nhà kho cho thuê của VFI VN có vị trí địa lý thuận lợi:
- Nhà xưởng, kho cho thuê cách tỉnh lộ 10 (KCN Hoàng Gia) 10km.
- Cách cầu vượt Củ Chi 7km.
- Cách Bình Dương 30km.
- Cách tỉnh lộ 832 khoảng 2,5 km.
Đường vào Thái Hòa có 2 tuyến đường chính:
- Đường Thầy Cai: rộng 20m dài 11km đã thảm nhựa con đường này đi dọc theo kênh chạy ngang đầu KCN Thái Hòa.
- Đường Đức Hòa 3: rộng 36m dài 11km đi giữa KCN Thái Hòa.
Đường nội bộ trong KCN: gồm 4 trục đường chính (A,B,C,D) dài 2000m chạy song song kênh đào nhân tạo và 8 đường ngang mang tên từ 1 đến 8, mỗi đường dài 500m.
Ngoài ra, khi thuê nhà xưởng, nhà kho cho thuê của VFI VN tại KCN Thái Hòa, khách hàng sẽ nhận được nhiều tiện tích đi kèm:
- Có hệ thống PCCC tự động
- Hệ thống nước mưa, nước thải riêng biệt nhau
- Nhà xe, nhà vệ sinh công cộng
- Lực lượng bảo vệ bên ngoài 24/24
- Giấy tờ pháp lý đầy đủ
- Hạ tầng hoàn thiện
- Nhà máy xử lý nước thải của KCN có công suất 1.500 m3/ngày đêm
- Cây xăng, cây ATM, nhà thuốc tây, căn-tin, thu gom rác thải,…
Danh sách chi tiết nhà xưởng, nhà kho đang cho thuê
VFI VN cung cấp cho thị trường các nhà xưởng cho thuê, có nhiều diện tích khác nhau đáp ứng nhu cầu thuê của nhà đầu tư (500m2, 720m2, 1.000m2, 2.000m2). Quy mô nhà xưởng cho thuê lên tới 35.022m2, chi tiết tổng thể diện tích nhà xưởng, nhà kho cho thuê xem bảng dưới đây:
STT | Tên xưởng | Diện tích đất (m2) | Diện tích xưởng (m2) | Tỷ lệ lắp đầy (%) |
1 | Xưởng 1-2, Lô A108-A109 đường số 2, KCN Thái Hòa | 9.956 | 6.030 | 100 |
2 | Xưởng 3-4, Lô B205-B206, đường số 4, KCN Thái Hòa | 17.108 | 10.800 | 100 |
3 | Xưởng 5-6, Lô B203-B204, đường số 4, KCN Thái Hòa | 15.909 | 10.800 | 100 |
4 | Xưởng 7-8, Lô B219A-B219B, đường C, KCN Thái Hòa | 11.990 | 7.392 | 73 |
Tổng | 54.963 | 35.022 |
Bảng quy mô nhà xưởng, nhà kho cho thuê tổng thể của VFI VN
Hiện tại, VFI VN còn trống một số nhà xưởng, nhà kho cho thuê với nhiều diện tích, khách hàng có thể xem tham khảo qua và lựa chọn nhà xưởng, kho phù hợp cho doanh nghiệp của mình. Chi tiết những nhà xưởng, nhà kho cho thuê của VFI VN, xem bảng dưới đây:
Tên khu xưởng, kho | Tên xưởng, kho | Kích thước
(mxm) |
Diện tích (m2) | Chức năng | Địa chỉ | Giá
(VND/m2) |
Xưởng 5-6 | VFI 6-3,4 | 45×48 | 2.160 | Nhà xưởng | Lô B205-B206 đường số 4, KCN Thái Hòa | 69.000 |
Xưởng 7,8 | VFI 7-2 | 42×48 | 2.016 | Nhà xưởng | Lô B219A-B219B, đường C, KCN Thái Hòa | 69.000 |
X9,10 | VFI 9-1,2 | 60×37.5 | 2.250 | Nhà kho | Lô B133-B134-B135 đường số 8, KCN Thái Hòa | 69.000 |
Xưởng 11,12 | VFI 12-5 | 50×15.6 | 780 | Nhà kho | Lô E đường số 8, KCN Thái Hòa | 69.000 |
VFI 11-1,2,3 | 50×50.7 | 2.535 | Nhà xưởng | Lô E đường số 8, KCN Thái Hòa | 69.000 | |
VFI 11-5 | 50×16.9 | 845 | Nhà xưởng | Lô E đường số 8, KCN Thái Hòa | 69.000 | |
VFI 11-6 | 50×25.2 | 1.260 | Nhà xưởng | Lô E đường số 8, KCN Thái Hòa | 69.000 |
Bảng danh sách nhà xưởng, kho cho thuê của VFI VN
Bảng đơn giá dịch vụ cho thuê nhà xưởng, nhà kho của VFI VN
Khi tìm hiểu để thuê nhà xưởng hoặc kho bãi thì ngoài việc tìm hiểu về giá thuê thì cần tìm hiểu về bảng giá dịch vụ đi kèm, bao gồm những loại chi phí nào để người đi thuê có cái nhìn tổng quan về giá cả của đơn vị cho thuê. Cùng xem qua bảng giá dịch vụ cho thuê nhà xưởng, nhà kho cho thuê của VFI VN ở KCN Thái Hòa – Đức Hòa – Long An.
Giá thuê (VNĐ/m2) | Phí quản lý, hạ tầng (VNĐ/m2) | Tiền điện (VNĐ/kw) | Tiền nước (VNĐ/m3) | Phí xử lý nước thải (VNĐ/m3) |
69.000 | 5.660 | 3.000 | 12.750 | 9.750 |
Bảng giá phí dịch vụ khi thuê nhà xưởng, kho của VFI VN
Bảng giá phí dịch vụ VFI VN cung cấp gần như đã rất sát phí dịch vụ KCN Thái Hòa cung cấp. Vì vậy, khách hàng an tâm khi nhà xưởng, nhà kho cho thuê của VFI VN ở KCN Thái Hòa để tối ưu chi phí thuê.
Khách hàng có nhu cầu thuê nhà xưởng, nhà kho xây sẵn của VFI VN ở KCN Thái Hòa – Đức Hòa – Long An, liên hệ ngay với chúng tôi qua:
- Địa chỉ: Lô A117, Đường số 3, KCN Thái Hòa, Xã Đức Lập Hạ, Huyện Đức Hoà, Tỉnh Long An, Việt Nam.
- Điện thoại: 0988 026 982 (Ms. Nhung)
- Email: nhungtran@vfivn.com hoặc info@vfivn.com
- Fanpage facebook: fb.com/vfi.nhaxuongchothue
- Website: www.vfivn.com